Mục lục
Cao su SBR (Styrene-Butadiene Rubber)
BR (Butadiene Rubber)
NB-Latex (Nitrile Butadiene Latex)
EPDM (Ethylene Propylene Diene Monomer)
Kết luận
Mua cao su nhà máy Kumho ở đâu
Kumho Petrochemical sản xuất nhiều loại cao su tổng hợp tại các nhà máy của họ, phục vụ nhiều ngành công nghiệp khác nhau, trong đó có các loại cao su phổ biến như: 35l, Sbr 1502, Sbr 1712, EPDM 240, 5770, 960N, 2320, Br 01, Br 02 ... được dùng rộng rãi trong ngành công nghiệp cao su đặc biệt là ngành công nghiệp chế tạo lốp xe ôtô. Dưới đây là danh sách các sản phẩm cao su chính của nhà máy Kumho Petrochemical mà chúng ta thường quan tâm và hay sử dụng nhất.
Nhà máy sản xuất Kumho nổi tiếng châu Á
- SBR 1500
- Đặc điểm: Độ bền kéo cao, khả năng chịu mài mòn tốt.
- Ứng dụng: Lốp xe, giày dép, băng tải, sản phẩm cao su kỹ thuật.
- SBR 1502
- Đặc điểm: Tính chất tương tự SBR 1500, thường được sử dụng cho các sản phẩm yêu cầu chất lượng cao hơn.
- Ứng dụng: Lốp xe, giày dép, các sản phẩm kỹ thuật cao.
Cao su 1502 là một loại coa su SBR phổ biến
- SBR 1712
- Đặc điểm: Chứa dầu, giúp tăng độ linh hoạt và dễ gia công.
- Ứng dụng: Lốp xe, các sản phẩm cao su kỹ thuật, đệm cao su.
- BR01
- Đặc điểm: Độ đàn hồi cao, khả năng chống mài mòn và chịu lạnh tốt.
- Ứng dụng: Lốp xe, các sản phẩm cao su kỹ thuật, giày dép.
- BR02
- Đặc điểm: Tính chất tương tự BR01, nhưng cải thiện khả năng chịu nhiệt và độ bền.
- Ứng dụng: Các sản phẩm yêu cầu độ bền và độ đàn hồi cao.
- Các loại: KNB 35L
- Ứng dụng: Găng tay y tế, sản phẩm phủ bề mặt, chất kết dính.
- Đặc điểm: Độ bền kéo cao, kháng hóa chất tốt.
Cao su KNB 35L được ứng dụng rất nhiều trong các ngành công nghiệp cao su, nhựa
- NBR01
- Đặc điểm: Kháng dầu và hóa chất tốt.
- Ứng dụng: Găng tay y tế, ống dẫn dầu, con dấu.
- NBR02
- Đặc điểm: Độ bền kéo cao, khả năng chịu mài mòn tốt.
- Ứng dụng: Các sản phẩm cao su kỹ thuật, sản phẩm chống dầu.
5. HNBR (Hydrogenated Nitrile Butadiene Rubber)
- HNBR01
- Đặc điểm: Khả năng chịu nhiệt và kháng dầu cao.
- Ứng dụng: Con dấu dầu, ống dẫn nhiên liệu, các sản phẩm chịu nhiệt.
- HNBR02
- Đặc điểm: Cải thiện độ bền kéo và khả năng chịu mài mòn.
- Ứng dụng: Sản phẩm yêu cầu độ bền cao và kháng dầu.
6. EPDM (Ethylene Propylene Diene Monomer)
- EPDM 960N, 2320, 240, 5770
- Đặc điểm: Kháng thời tiết, kháng ozone, kháng hóa chất tốt.
- Ứng dụng: Con dấu ô tô, sản phẩm cách điện, màng chắn nước.
- EPDM01, EPDM 02
- Đặc điểm: Tăng cường khả năng chịu nhiệt và đàn hồi.
- Ứng dụng: Các ứng dụng ngoài trời và trong môi trường khắc nghiệt.
7. IR (Isoprene Rubber)
- IR01
- Đặc điểm: Độ đàn hồi cao, tính chất cơ học tốt.
- Ứng dụng: Lốp xe, giày dép, sản phẩm cao su kỹ thuật.
- IR02
- Đặc điểm: Cải thiện độ bền kéo và khả năng chống mài mòn.
- Ứng dụng: Các sản phẩm yêu cầu độ bền và tính linh hoạt cao.
8. IIR (Butyl Rubber)
- IIR01
- Đặc điểm: Kháng khí tốt, tính kháng hóa chất và chịu nhiệt tốt.
- Ứng dụng: Ống lót, màng chắn, sản phẩm chịu nhiệt.
- IIR02
- Đặc điểm: Cải thiện khả năng chịu nhiệt và đàn hồi.
- Ứng dụng: Các sản phẩm cần kháng khí và chịu nhiệt cao.
- SBS01
- Đặc điểm: Độ bền kéo tốt, khả năng đàn hồi cao.
- Ứng dụng: Nhựa đường, chất kết dính, vật liệu xây dựng.
- SBS02
- Đặc điểm: Cải thiện tính năng đàn hồi và chịu nhiệt.
- Ứng dụng: Các sản phẩm xây dựng và công nghiệp yêu cầu độ bền cao.
10. SEBS (Styrene-Ethylene-Butylene-Styrene)
- SEBS01
- Đặc điểm: Độ bền kéo tốt, độ mềm mại cao.
- Ứng dụng: Đồ chơi, thiết bị y tế, vật liệu xây dựng.
- SEBS02
- Đặc điểm: Cải thiện tính năng chịu nhiệt và độ đàn hồi.
- Ứng dụng: Sản phẩm y tế và các ứng dụng đòi hỏi tính mềm mại và độ bền cao.
Tổng kết: Các sản phẩm cao su của nhà máy Kumho Petrochemical bao gồm nhiều loại cao su tổng hợp khác nhau, từ SBR, BR, NBR, HNBR đến EPDM, IR, IIR, SBS, và SEBS. Mỗi loại có các đặc tính và ứng dụng riêng, đáp ứng nhu cầu đa dạng của các ngành công nghiệp như ô tô, y tế, xây dựng, và nhiều ngành khác. Sản phẩm của Kumho Petrochemical nổi tiếng với chất lượng cao và tính ổn định, được sử dụng rộng rãi trên toàn thế giới.
Công ty TNHH Quốc tế Việt Trung là nhà phân phối độc quyền tại Việt Nam của các Tập đoàn lớn trên Thế giới, chúng tôi tự hào là nhà phân phối có bề dày hơn 20 năm kinh nghiệm, đến với chúng tôi là lựa chọn ưu việt:
-
Giá rẻ nhất thị trường, giá gốc từ Tập đoàn NGA và các Tập đoàn khác.
-
Hàng hóa luôn sẵn có cho số lượng lớn, đáp ứng mọi nhu cầu về số lượng. Kho hàng hoạt động liên tục 24/7.
-
Thời gian giao hàng nhanh chóng trong Nam ngoài Bắc.
-
Chương trình chăm sóc khách hàng sau bán hàng chu đáo, tận tâm.
Việt Trung dẫn đầu thị trường nguyên liệu hóa chất cao su, nhựa
Văn phòng Chính: 73/491F Phan Huy Ích, Phường 12, Quận Gò Vấp, Tp. Hồ Chí Minh
Văn phòng phía Nam: 15 Nguyễn Lương Bằng, Tân Phú, Quận 7, Tp. Hồ Chí Minh
Điện thoại: 0827.003.003 Zalo: 0827.003.033
Email: longbm@viettrungcorp.com
Website: viettrungcorp.com, muoithanden.vn, caosuthiennhien.com
Facebook: Muội Than Đen, Carbon Black, Dầu RPO.
- Muội than đen: Carbon Black N220, Carbon Black N330, Carbon Black N550, Carbon Black N660 …v….v..
- Cao su tổng hợp: Cao su SBR1712, Cao su SBR1502, Cao su KNB35L, Cao su Br4610, Cao su PBR1220 …v….v..
- Dầu hóa dẻo cao su: Dầu RPO P140, Dầu Parafin 150N
- Dây tanh, chỉ vải mành….